Processing math: 100%

About

Chủ Nhật, 9 tháng 2, 2014

Chuyên đề Bất Đẳng Thức - Cực Trị

Toàn bộ chuyên đề viết ở đây
Chuyên đề: Bất đẳng thức - Cực trị

1) Một số tính chất:
1.1) Tính chất bắc cầu: a<b;b<c \Rightarrow a<c


1.2) Cộng 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số: a<b \Rightarrow a+c< b+c
1.3) Nhân 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số:
  • Nếu \left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c> 0 & & \end{matrix}\right.\Rightarrow ac< bc
  • Nếu \left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c< 0 & & \end{matrix}\right.\Rightarrow ac> bc
1.4) Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều:
  • Nếu \left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c< d & & \end{matrix}\right.\Rightarrow a+c< b+d
1.5) Trừ từng vế của hai bất đẳng thức ngược chiều:
  • Nếu \left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c> d & & \end{matrix}\right.\Rightarrow a-c< b-d
1.6) Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều có hai vế không âm:
  • Nếu \left\{\begin{matrix}a> b\geq 0 & & \\ c> d\geq 0 & & \end{matrix}\right.\Rightarrow ac> bd
1.7) Nâng lên luỹ thừa:
  • Nếu a> b> 0\Rightarrow a^{n}> b^{n}(n\in \mathbb{N}*)
  • a> b \Rightarrow a^{n}> b^{n} (n lẻ)
1.8) So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số:
  • Nếu \left\{\begin{matrix}m,n\in \mathbb{N}* & & \\ m>n & & \end{matrix}\right.
\rightarrow \left\{\begin{matrix}a> 1 \Rightarrow a^{m}> a^{n} & & \\ a=1 \Rightarrow a^{m}=a^{n} & & \\ a<1 \Rightarrow a^{m}< a^{n} \end{matrix}\right.
1.9) Lấy nghịch đảo hai vế của bất đẳng thức cùng dấu:
  • Nếu \left\{\begin{matrix}a> b & & \\ ab> 0 & & \end{matrix}\right.\Rightarrow \frac{1}{a}<\frac{1}{b}
1.10) Cộng vào cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số:
  • Nếu \left\{\begin{matrix}a;b;c> 0 & & \\ \frac{a}{b}>1 & & \end{matrix}\right.\Rightarrow \frac{a}{b}>\frac{a+c}{b+c}
2) Các bất đẳng thức thường gặp:
2.1) a^{2}\geq 0\forall a. Dấu "=" có khi: a=0.
2.2) |a|\geq 0\forall a. Dấu "=" có khi: a=0.
2.3) |a|\geq a\forall a. Dấu "=" có khi: a\geq 0.
2.4) |a|+|b|\geq |a+b|. Dấu "=" có khi: ab\geq 0.
2.5) |a|-|b|\leq |a-b|. Dấu "=" có khi: \left\{\begin{matrix}ab\geq 0 & & \\ |a|\geq |b| & & \end{matrix}\right..
2.6) a^{2}+b^{2}\geq 2ab. Dấu "=" có khi: a=b
2.7) (a+b)^{2}\geq 4ab\Leftrightarrow ab\leq (\frac{(a+b)}{2})^{2}. Dấu "=" có khi: a=-b.
2.8) \frac{1}{a}+\frac{1}{b}\geq \frac{4}{a+b}(a;b> 0). Dấu "=" có khi: a=b.
2.9) \frac{a}{b}+\frac{b}{a}\geq 2(ab> 0). Dấu "=" có khi: a=b.
2.10) Các bất đẳng thức cổ điển:
a) Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM):
Với n số thực dương: a_{1};a_{2};...;a_{n}
Dạng 1: \frac{a_{1}+a_{2}+...+a_{n}}{n}\geq \sqrt[n]{a_{1}a_{2}...a_{n}}
Dạng 2: a_{1}+a_{2}+...+a_{n}\geq n\sqrt[n]{a_{1}a_{2}...a_{n}}
Dạng 3: (\frac{a_{1}+a_{2}+...+a_{n}}{n})^{n}\geq a_{1}a_{2}...a_{n}
Dấu "=" có khi: a_{1}=a_{2}=...=a_{n}
b) Bất đẳng thức BCS (Bunhiakovsky):
Với 2 bộ số thực bất kì: (a_{1};a_{2};...;a_{n});(b_{1};b_{2};...;b_{n}):
Dạng 1: (a_{1}b_{1}+a_{2}b_{2}+...+a_{n}b_{n})^{2}\leq (a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2})(b_{1}^{2}+b_{2}^{2}+...+b_{n}^{2})
Dạng 2: |a_{1}b_{1}+a_{2}b_{2}+...+a_{n}b_{n}|\leq \sqrt{a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2})(b_{1}^{2}+b_{2}^{2}+...+b_{n}^{2}}
Dấu "=" có khi: \frac{a_{1}}{b_{1}}=\frac{a_{2}}{b_{2}}=...=\frac{a_{n}}{b_{n}}
Dạng 3: a_{1}b_{1}+a_{2}b_{2}+...+a_{n}b_{n}\leq \sqrt{(a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2})(b_{1}^{2}+b_{2}^{2}+...+b_{n}^{2})}
Dấu "=" có khI: \frac{a_{1}}{b_{1}}=\frac{a_{2}}{b_{2}}=...=\frac{a_{n}}{b_{n}}>0
c) Bất đẳng thức BCS dạng cộng mẫu: (Cauchy-Swarchz)
Với \forall x_{i}>0;i=\overline{1,n} ta có:
\frac{a_{1}^{2}}{x_{1}}+\frac{a_{2}^{2}}{x_{2}}+...+\frac{a_{n}^{2}}{x_{n}}\geq \frac{(a_{1}+a_{2}+...+a_{n})^{2}}{x_{1}+x_{2}+...+x_{n}}
Chứng minh: Xét (a_{1}+a_{2}+...+a_{n})^{2}=(\frac{a_{1}}{\sqrt{x_{1}}}.\sqrt{x_{1}}+\frac{a_{2}}{\sqrt{x_{2}}}.\sqrt{x_{2}}+...+\frac{a_{n}}{\sqrt{x_{n}}}.\sqrt{x_{n}})^{2}\leq (\frac{a_{1}^{2}}{x_{1}}+\frac{a_{2}^{2}}{x_{2}}+...+\frac{a_{n}^{2}}{x_{n}})(x_{1}+x_{2}+...+x_{n}) (Áp dụng BCS)
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
d) Bất đẳng thức Minkopsky:
Cho 2 dãy số thực dương: (a_{1};a_{2};...;a_{n});(b_{1};b_{2};...;b_{n}) ta có:
\sqrt{a_{1}^{2}+b_{1}^{2}}+\sqrt{a_{2}^{2}+b_{2}^{2}}+...+\sqrt{a_{n}^{2}+b_{n}^{2}}\geq \sqrt{(a_{1}+a_{2}+...+a_{n})^{2}+(b_{1}+b_{2}+...+b_{n})^{2}}
Dấu "=" xảy ra khI: \frac{a_{1}}{b_{1}}=\frac{a_{2}}{b_{2}}=...=\frac{a_{n}}{b_{n}}.
3) các phương pháp chứng minh bất đẳng thức thường gặp:
  • Phương pháp biến đổi tương đương.
  • Phương pháp sử dựng các bất đẳng thức cổ điển và sử dụng các bất đẳng thức phụ đã biết.
  • Phương pháp làm trội, làm giảm.
  • Phương pháp dồn biến, đổi biến.
  • Phương pháp tách bình phương.
  • Phương pháp hình học.
  • Phương pháp phản chứng.
  • Phương pháp quy nạp

2 nhận xét: